Người lớn
Tuổi (người lớn 20-100 tuổi)
20 tuổi
21 tuổi
22 tuổi
23 tuổi
24 tuổi
25 tuổi
26 tuổi
27 tuổi
28 tuổi
29 tuổi
30 tuổi
31 tuổi
32 tuổi
33 tuổi
34 tuổi
35 tuổi
36 tuổi
37 tuổi
38 tuổi
39 tuổi
40 tuổi
41 tuổi
42 tuổi
43 tuổi
44 tuổi
45 tuổi
46 tuổi
47 tuổi
48 tuổi
49 tuổi
50 tuổi
51 tuổi
52 tuổi
53 tuổi
54 tuổi
55 tuổi
56 tuổi
57 tuổi
58 tuổi
59 tuổi
60 tuổi
61 tuổi
62 tuổi
63 tuổi
64 tuổi
65 tuổi
66 tuổi
67 tuổi
68 tuổi
69 tuổi
70 tuổi
71 tuổi
72 tuổi
73 tuổi
74 tuổi
75 tuổi
76 tuổi
77 tuổi
78 tuổi
79 tuổi
80 tuổi
81 tuổi
82 tuổi
83 tuổi
84 tuổi
85 tuổi
86 tuổi
87 tuổi
88 tuổi
89 tuổi
90 tuổi
91 tuổi
92 tuổi
93 tuổi
94 tuổi
95 tuổi
96 tuổi
97 tuổi
98 tuổi
99 tuổi
100 tuổi
Giới tính
Đàn ông
Phụ nữ
Chiều cao
centimét
Cân nặng
kilôgam
Nhận xét
- Chỉ sử dụng BMI để đánh giá sức khỏe ban đầu.
- Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính.
Làm thế nào để tính chỉ số BMI?
BMI = Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính. / (chiều cao (m) x chiều cao (m) )
Thiếu niên
Tuổi  (trẻ lớn hơn, từ 13 - 19 tuổi)
13 tuổi
14 tuổi
15 tuổi
16 tuổi
17 tuổi
18 tuổi
19 tuổi
Giới tính
Đàn ông
Phụ nữ
Chiều cao
centimét
Cân nặng
kilôgam
Nhận xét
- Chỉ sử dụng BMI để đánh giá sức khỏe ban đầu.
- Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính.
Làm thế nào để tính chỉ số BMI?
BMI = Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính. / (chiều cao (m) x chiều cao (m) )
Trẻ em
Độ tuổi (Trẻ em 2 - 12 tuổi)
2 tuổi
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
6 tuổi
7 tuổi
8 tuổi
9 tuổi
10 tuổi
11 tuổi
12 tuổi
Giới tính
Đàn ông
Phụ nữ
Chiều cao
centimét
Cân nặng
kilôgam
Nhận xét
- Chỉ sử dụng BMI để đánh giá sức khỏe ban đầu.
- Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính.
- Giá trị BMI của trẻ em được sử dụng để ước tính chúng dưới dạng phần trăm. Vì vậy, bạn phải sử dụng giá trị BMI để xem có bao nhiêu phần trăm giá trị BMI nằm trong phạm vi đánh giá.
Làm thế nào để tính chỉ số BMI?
BMI = Kết quả BMI sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, giới tính. / (chiều cao (m) x chiều cao (m) )